Từ điển Thiều Chửu
踐 - tiễn
① Xéo, giẫm vào. ||② Để chân tới, vua lên ngôi gọi là tiễn tộ 踐祚. ||③ Theo, noi. Như sách Luận ngữ 論語 nói: Bất tiễn tích 不踐迹 chẳng theo cái lối cũ. ||④ Xứng, đúng ý. Như tiễn ước 踐約 làm được y lời ước, tiễn ngôn 踐言 đúng như lời nói. ||⑤ Hàng lối. ||⑥ Thực hành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
踐 - tiễn
Dẫm chân lên — Đạp lên — Hàng lối — Làm ra sự thật. Td: Thực tiễn 實踐.


實踐 - thật tiễn || 踐極 - tiễn cực ||